-
- TÊN THƯỜNG GỌI / TÊN THƯƠNG MẠI:
- Butanox V388, đóng rắn nhựa, mekpo V388, xúc tác, axit, nước ziết, trigonox V388, Mek peroxide.
- Tên hóa học: Methyl Ethyl Ketone Hydroperoxide, 2-butanone peroxide, Ethylmethyl ketone peroxide.
- TÍNH NĂNG:
- Sử dụng kết hợp với chất xúc tiến cobalt, cho quá trình đóng rắn diễn ra tốt ở nhiệt độ phòng.
- Tốc độ phản ứng trung bình, đều và ổn định.
- SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ:
- Cùng phân khúc: butanox Việt Nam, butanox 808, hardnox M200, trigonox L108P, …
- Các sản phẩm đi kèm: Sợi, poly, chất độn, màu, dung môi, gelcoat, khuôn …
-
- BẢO QUẢN:
- Với đặc tính không ổn định của peroxit hữu cơ dẫn đến chất lượng có thể giảm sau một thời gian.
- Điều kiện lữu trữ tối ưu: min 10°C – max 25°C.
- Đảm bảo sản phẩm được lưu trữ trong các bình chứa phù hợp.
- ỨNG DỤNG:
- Khuấy trộn kỹ để đảm bảo quá trình đóng rắn diễn ra hoàn toàn.
- Không dùng trực tiếp với cobalt để tránh cháy nổ.
- Hàm lượng sử dụng không ít hơn 0,5% và không nhiều hơn 2% trên tổng khối lượng nhựa để không ảnh hưởng đến thành phẩm.
- Phù hợp cho các ứng dụng đóng rắn composite.
.