-
- TRẠNG THÁI / HÌNH DẠNG SẢN PHẨM/ THÔNG SỐ KĨ THUẬT:
Mã vinyl Trạng thái Hạn sử dụng (<25oC) Vinyl 601 trong 6 tháng Vinyl 901 trong, màu hổ phách 9 tháng Vinyl 905-2 trong, màu hổ phách 6 tháng Vinyl 905-2 FLT màu xanh rêu 6 tháng Vinyl 907 trong, màu hổ phách 6 tháng Vinyl 963 không màu, hơi đục 6 tháng Vinyl Primer 984 trong 4 – 6 tháng Vinyl 2960 trong, ánh vàng 6 tháng VE 802 EX trong, màu vàng 6 tháng VE 804 J trong, ánh vàng 6 tháng
-
- ƯU ĐIỂM:
– Có tính đàn hồi và độ bền cơ học cao. – Dễ gia công. – Dễ khử bọt, ít co ngót. – Độ bám dính tốt – Kháng hóa chất – Thời gian lưu trữ cao. - ỨNG DỤNG:
– Ống dẫn, bồn chứa hóa chất nồng độ cao – Lớp phủ ngoài cho bồn, bể dưới lòng đất. – Bọc phủ cho công trình chống ăn mòn, chống thấm. – Tàu, cầu, giàn khoan dầu khí,… – Sản phẩm cầu thang, sàn composite chống trượt. – Nắp capo xe tải, khung gầm xe chịu thời tiết.
.