Công thức: C9H8O4
Khối luợng phân tử: 180.15
Mô tả:
- Aspirin ở dạng hạt ánh kim, không mùi, ổn định trong không khí khô. Trong không khí ẩm, nó thủy phân thành acid salicylic và acid acetic nên nó có mùi dấm.
Quy cách và Xuất xứ:
- Novasyl - Thái Lan, Quy cách - 50 kg/thùng.
- Hebei Jing Ye Chemical Engineering - Trung Quốc, Quy cách - 25 kg/thùng
Ứng dụng:
- Aspirin được dùng trong sản xuất dược phẩm, mỹ phẩm...
- Trong dược phẩm aspirin được dùng để giản đau, hạ sốt, chống viêm. Aspirin còn có tác dụng ức chế kết tập tiểu cầu nên dùng để điều trị dự phòng thứ phát các trường hợp nhồi máu cơ tim và đột quỵ.
- Ngoài ra aspirin còn có tác dụng chống viêm như viêm khớp dạng thấp, viêm thoái hóa xương khớp, viêm đốt sống dạng thấp...
- Trong mỹ phẩm aspirin có tác dụng rất tốt để trị mụn trứng cá, chúng giúp làm sạch lỗ chân lông, loại bỏ các tế bào chết và chữa lành các vết sưng nhanh chóng. Aspirin còn có tác dụng làm trắng, sáng da giúp da căng mịn tức thì
Tên gọi khác:
2-acetyloxybenzoic acid; acetylsalicylate; acetyl salicylic acid;O-cetylsalicylic acid; 2-acetoxybenzoic acid; Acenterine; Aceticyl; Acetyl-SAL; Acimetten; Acylpyrin; Arthrisin; A.S.A.; Asatard; Aspro; Asteric; Caprin; Claradin; Colfarit; Contrheuma retard; Duramax; ECM; Ecotrin; Empirin; Encaprin; Endydol; Entrophen; Enterosarine; Helicon; Levius; Longasa; Measurin; Neuronika; Platet; Rhodine; Salacetin; Salcetogen; Saletin; Solprin; Solpyron; Xaxa.